Nhà xưởng là một phần quan trọng trong ngành công nghiệp, đặc biệt là tại thành phố Hồ Chí Minh - một trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam. Việc xây dựng nhà xưởng không chỉ đảm bảo không gian sản xuất hiệu quả mà còn tạo ra môi trường làm việc an toàn và tiện nghi cho nhân viên. Tuy nhiên, việc tính toán chi phí xây dựng nhà xưởng là một vấn đề quan trọng mà các doanh nghiệp cần quan tâm.
Chi phí xây dựng nhà xưởng tại TPHCM phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, vật liệu xây dựng, công nghệ sử dụng, cũng như đơn vị thi công. Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Wincons là một trong những đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực xây dựng nhà xưởng tại TPHCM. Họ có kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu về việc tính toán chi phí xây dựng nhà xưởng, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đạt được hiệu quả cao nhất.
Để tính toán chi phí xây dựng nhà xưởng, trước hết cần xác định rõ yêu cầu công trình, từ đó đưa ra kế hoạch thi công và lập bảng tính chi phí chi tiết. Việc này đòi hỏi sự chính xác và kỹ lưỡng để tránh tình trạng thất thoát nguồn lực và tài chính không cần thiết.
+ Diện tích: diện tích xây dựng sẽ ảnh hưởng đến số lượng vật liệu và lao động cần thiết.
+ Vật liệu xây dựng: chất lượng và giá thành của vật liệu sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí xây dựng.
+ Công nghệ sử dụng: việc áp dụng công nghệ tiên tiến sẽ tăng chi phí nhưng đem lại hiệu quả cao hơn.
+ Đơn vị thi công: chọn đơn vị có uy tín và kinh nghiệm sẽ giúp giảm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Để tiết kiệm chi phí xây dựng nhà xưởng, các doanh nghiệp cần tham khảo và tìm hiểu kỹ về thị trường, từ đó lựa chọn đơn vị thi công phù hợp và có giá cả hợp lý. Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Wincons là một trong những sự lựa chọn hàng đầu dành cho các doanh nghiệp tại TPHCM.
Trong quá trình thi công, việc kiểm soát chi phí và tiến độ là rất quan trọng. Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Wincons sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc quản lý chi phí và tiến độ thi công một cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất.
Chi phí xây dựng nhà xưởng tại TPHCM
Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Wincons gửi đến Quý khách hàng chi phí thiết kế, gia công, xây dựng nhà xưởng trọn gói từ 1.200.000 đồng/m2. Hoặc tham khảo bảng giá chi tiết của chúng tôi:
Stt | Diễn giải công việc | SL | Đ/vị | Đ/giá | T/tiền |
Thi công nhà tiền chế 01 ( kích thước 18x65m) | |||||
1 | Cung cấp nhân công và vật tư đào đất | 152,88 | m3 | 50.000 | 7.644.000 |
* Bao gồm nhân công và ca máy | |||||
2 | Cung cấp nhân công và vật tư cán vữa lót móng, lót đà kiềng | 113,26 | m2 | 98.000 | 11.099.480 |
* Vữa lót dày trung bình 30mm | |||||
3 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha móng | 49,39 | m2 | 189.000 | 9.335.088 |
* Cốp pha xây gạch ống | |||||
4 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép móng | 814,54 | kg | 28.000 | 22.807.250 |
* Thép D12@150mm | |||||
5 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông móng | 22,23 | m3 | 1.755.000 | 39.007.332 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2; độ sụt 10±2 | |||||
6 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cổ móng | 11,95 | m2 | 225.000 | 2.689.470 |
* Cốp pha ván | |||||
7 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cổ móng | 553,05 | kg | 28.000 | 15.485.321 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
8 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cổ móng | 1,27 | m3 | 1.755.000 | 2.235.870 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2; trộn thủ công | |||||
9 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà kiềng | 92,96 | m2 | 225.000 | 20.916.000 |
* Cốp pha ván | |||||
10 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà kiềng | 923,51 | kg | 28.000 | 25.858.215 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
11 | Cung cấp nhân công san nền, đầm nền | 1.170,00 | m2 | 36.000 | 42.120.000 |
12 | Cung cấp nhân công và vật tư trải bạc sọc chống mất nước bê tông | 1.170,00 | m2 | 5.400 | 6.318.000 |
13 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép nền | 6.775,01 | kg | 29.250 | 198.168.994 |
* Thép D10@150, 1 lớp | |||||
14 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông nền | 81,90 | m3 | 1.755.000 | 143.734.500 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2 | |||||
15 | Cung cấp nhân công xoa nền | 819,00 | m2 | 27.000 | 22.113.000 |
* Xoa tạo phẳng | |||||
16 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cột Cb tường | 62,72 | m2 | 225.000 | 14.112.000 |
* Cốp pha ván | |||||
17 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cột Cb | 580,35 | kg | 28.000 | 16.249.895 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
18 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cột Cb | 3,14 | m3 | 2.250.000 | 7.056.000 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công | |||||
19 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà giằng đầu tường | 69,72 | m2 | 225.000 | 15.687.000 |
* Cốp pha ván | |||||
20 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà giằng tường | 533,49 | kg | 28.000 | 14.937.670 |
* Thép D12, đai D6 | |||||
21 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông đà giằng tường | 4,65 | m3 | 2.250.000 | 10.458.000 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công | |||||
22 | Cung cấp nhân công và vật tư xây tường gạch ống dày 200 | 448,00 | m2 | 378.000 | 169.344.000 |
* Gạch ống 8x8x18, vữa xi măng M75 | |||||
Cung cấp nhân công và vật tư tô tường | 896,00 | m2 | 95.000 | 85.120.000 | |
* Vữa xi măng M75, dày 15mm | |||||
23 | Cung cấp nhân công và vật tư sơn nước tường | 896,00 | m2 | 85.000 | 76.160.000 |
* Sơn lót Toa supertech pro, sơn phủ Toa supertech pro int, bột trét Toa | |||||
* Sơn nội thất và sơn ngoài thất | |||||
24 | Cung cấp và lắp đặt bulong neo chân cột | 94,00 | con | 100.000 | 9.400.000 |
* Bulong M20, L600, 8.8 | |||||
25 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép cột | 5.952,54 | kg | 34.000 | 202.386.267 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
26 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép kèo | 5.261,70 | kg | 34.000 | 178.897.863 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
27 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép nóc gió | 962,64 | kg | 34.000 | 32.729.627 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
28 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng đầu cột | 2.172,94 | kg | 34.000 | 73.880.055 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
29 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng mái và giằng vách | 2.877,19 | kg | 34.000 | 97.824.293 |
* Thép V63x5 | |||||
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
30 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép dầm console mái canopy | 59,61 | kg | 34.000 | 2.026.732 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
31 | Cung cấp và lắp đặt xà gồ mái | 4.986,64 | kg | 34.000 | 169.545.768 |
* Xà gồ mạ kẽm C150x50x15x1,6 | |||||
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
32 | Cung cấp và lắp đặt hệ ti giằng | 481,04 | kg | 38.000 | 18.279.350 |
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
33 | Cung cấp và lắp đặt bulong liên kết | ||||
* M20x60, 8.8 | 369,60 | con | 16.000 | 5.913.600 | |
* M16x60, 8.8 | 394,24 | con | 12.000 | 4.730.880 | |
* M12x30, 8.8 | 646,80 | con | 9.000 | 5.821.200 | |
34 | Cung cấp và lắp đặt mái tole | 1.046,80 | m2 | 216.000 | 226.108.800 |
* Tole mạ màu 5 sóng, dày 0,45mm | |||||
35 | Cung cấp và lắp đặt mái tole | 123,20 | m2 | 216.000 | 26.611.200 |
* Tole composite 9 sóng, dày 1.5mm | |||||
36 | Cung cấp và lắp đặt vách tole | 514,22 | m2 | 207.000 | 106.444.409 |
* Tole mạ màu 9 sóng, dày 0,40mm | |||||
37 | Cung cấp và lắp đặt máng xói thu nước | 91,00 | m | 216.000 | 19.656.000 |
* Tole mạ kẽm, dày 0,45mm | |||||
38 | Cung cấp và lắp đặt diềm tole chống dột | 146,86 | m | 135.000 | 19.826.100 |
* Tole mạ kẽm, dày 0,45mm | |||||
39 | Cung cấp và lắp đặt cửa cuốn | 16,80 | m2 | 1.260.000 | 21.168.000 |
* Cửa WxH = 6000x4000 | |||||
* Cửa cuốn công nghệ Đức | |||||
40 | Cung cấp và lắp đặt mô tơ cửa cuốn | 1,00 | bộ | 4.500.000 | 4.500.000 |
* Mô tơ Đài Loan, 500kg | |||||
41 | Cung cấp và lắp đặt tự dừng cửa cuốn | 1,00 | bộ | 1.100.000 | 1.100.000 |
42 | Cung cấp và lắp đặt cửa sổ | ||||
* Cửa nhôm Xingfa, hệ nhôm 55, phụ kiên Kinlong, kính 8mm cường lực | 4,05 | m2 | 1.800.000 | 7.282.800 | |
43 | Cung cấp và lắp đặt diềm đầu cửa sổ | 5,00 | m | 270.000 | 1.350.000 |
* Tole dày 2mm, sơn dầu hoàn thiện | |||||
44 | Cung cấp và lắp đặt ống thoát nước ( lắp đặt từ cao độ mái xuống cao độ mặt nền) | 69,22 | m | 120.000 | 8.306.928 |
* Ống D140x4,1mm ( 6 điểm thoát mỗi bên) | |||||
* Co, lơi, nối thoát nước D140 | 40,00 | cái | 85.000 | 3.400.000 | |
Tổng - I: | 2.225.846.956 | ||||
Tổng - A: | 2.225.846.956 |
Hãy liên hệ ngay Wincons Group để nhận được ưu đãi dịch vụ xây dựng nhà xưởng trọn gói từ Wincons Group ở tại TPHCM.
Văn phòng chính: 21/2 Trần Văn Giàu, Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Văn phòng đại diện: B3-24 đường số 8, khu Khang An, Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Xưởng gia công: 1A21/2 Trần Văn Giàu, Ấp 1, Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: 0348 111 468 / 0937 146 179
Website: Prestigious steel structures company in Vietnam
Vui lòng đợi ...