0 - 1,250,000 đ        
Chi tiết giá xây dựng nhà xưởng

Chi tiết giá xây dựng nhà xưởng

Xây dựng nhà xưởng là một bước quan trọng trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh. Tuy nhiên, giá xây dựng nhà xưởng là một trong những yếu tố quan trọng cần được xem xét kỹ lưỡng. Bài viết này sẽ đề cập đến các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng nhà xưởng, cách tính toán và cung cấp một cái nhìn tổng quát về chi phí cần thiết cho quá trình xây dựng
Đặt hàng sản phẩm -32%
Giá bán : 34,000 đ
Giá thị trường : 50,000 đ
Sản phẩm đã được thêm vào vào giỏ hàng
Sản phẩm này được FreeShip

Chi tiết giá xây dựng nhà xưởng

Chi tiết giá xây dựng nhà xưởng
Thu gọn


CHI TIẾT SẢN PHẨM

Xây dựng nhà xưởng là một bước quan trọng trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh. Tuy nhiên, giá xây dựng nhà xưởng là một trong những yếu tố quan trọng cần được xem xét kỹ lưỡng. Bài viết này sẽ đề cập đến các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng nhà xưởng, cách tính toán và cung cấp một cái nhìn tổng quát về chi phí cần thiết cho quá trình xây dựng.

1. Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Xây Dựng Nhà Xưởng

1.1. Vị Trí Địa Lý

Vị trí xây dựng nhà xưởng có ảnh hưởng lớn đến giá cả. Các khu vực trung tâm thường có giá đất cao hơn so với các vùng ngoại ô. Ngoài ra, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp đến công trình cũng sẽ tăng theo khoảng cách.

1.2. Diện Tích và Thiết Kế

Diện tích nhà xưởng là một yếu tố quyết định đến chi phí xây dựng. Những nhà xưởng có diện tích lớn thường đòi hỏi chi phí cao hơn do lượng nguyên liệu và thời gian thi công nhiều hơn. Thiết kế nhà xưởng cũng ảnh hưởng đến chi phí: thiết kế phức tạp sẽ tốn nhiều công sức và phí thiết kế hơn.

1.3. Loại Vật Liệu Xây Dựng

Chất lượng và loại vật liệu sử dụng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Các loại vật liệu cao cấp như thép không gỉ, bê tông chịu lực sẽ có giá cao hơn nhưng đảm bảo độ bền và an toàn cho nhà xưởng. Nên cân nhắc giữa chất lượng và chi phí để lựa chọn vật liệu phù hợp.

1.4. Công Nghệ và Thiết Bị Sử Dụng

Việc áp dụng công nghệ trong xây dựng cũng sẽ thay đổi giá thành. Công nghệ hiện đại giúp tối ưu hóa quy trình thi công, nhưng cũng có thể đòi hỏi chi phí đầu tư ban đầu cao hơn. Các thiết bị xây dựng cũng cần được tính toán trong tổng chi phí đầu tư.

1.5. Chi Phí Nhân Công

Chi phí nhân công có thể biến động tùy thuộc vào khu vực địa lý và thanh toán theo giờ làm việc hay theo từng công đoạn hoàn thành. Tại các khu vực thành phố lớn, mức lương của công nhân xây dựng thường cao hơn so với các vùng nông thôn.

1.6. Thời Gian Thi Công

Thời gian thi công cũng góp phần ảnh hưởng đến giá thành. Nếu nhà xưởng cần được hoàn thành trong thời gian ngắn, có thể phải chấp nhận các chi phí phát sinh như tăng ca nhân công, gia tăng thiết bị.

2. Cách Tính Toán Giá Xây Dựng Nhà Xưởng

2.1. Các Bước Tính Toán Chi Phí

Để tính toán giá xây dựng nhà xưởng, bạn cần thực hiện theo các bước sau:

Xác định diện tích xây dựng: Tính diện tích tổng thể của nhà xưởng, bao gồm cả khu vực phụ trợ như văn phòng, kho chứa, v.v.

Lên kế hoạch thiết kế: Dựa trên diện tích, thiết kế sơ bộ nhà xưởng với các diện tích và công năng cụ thể.

Tính toán chi phí vật liệu: Tìm hiểu giá cả các loại vật liệu cần thiết, tính toán tổng chi phí dự kiến cho việc mua nguyên liệu.

Tính chi phí nhân công: Liệt kê số lượng công nhân cần thiết và mức lương dự kiến để tính toán nhân công.

Chi phí phát sinh: Dự trù các khoản chi phí phát sinh như chi phí quản lý, chi phí giấy tờ, thuế, v.v.

Tổng hợp chi phí: Cộng tất cả các chi phí trên lại để có tổng chi phí xây dựng nhà xưởng.

2.2. Ví Dụ Cụ Thể

Giả sử bạn muốn xây dựng một nhà xưởng có diện tích 18x65 = 1170 m². Dưới đây là một ví dụ cụ thể:

Stt Diễn giải công việc  SL   Đ/vị   Đ/giá   T/tiền 
Thi công nhà tiền chế 01 ( kích thước 18x65m)        
1 Cung cấp nhân công và vật tư đào đất     152,88  m3        50.000       7.644.000
  * Bao gồm nhân công và ca máy        
2  Cung cấp nhân công và vật tư cán vữa lót móng, lót đà kiềng     113,26  m2        98.000     11.099.480
  * Vữa lót dày trung bình 30mm        
3 Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha móng       49,39  m2      189.000       9.335.088
  * Cốp pha xây gạch ống         
4 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép móng     814,54  kg        28.000     22.807.250
  * Thép D12@150mm        
5 Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông móng       22,23  m3   1.755.000     39.007.332
  * Bê tông Mác 250; đá 1x2; độ sụt 10±2        
6 Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cổ móng       11,95  m2      225.000       2.689.470
  * Cốp pha ván        
7 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cổ móng     553,05  kg        28.000     15.485.321
  * Thép D16, đai D6        
8 Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cổ móng         1,27  m3   1.755.000       2.235.870
  * Bê tông Mác 250; đá 1x2; trộn thủ công        
9 Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà kiềng       92,96  m2      225.000     20.916.000
  * Cốp pha ván        
10 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà kiềng     923,51  kg        28.000     25.858.215
  * Thép D16, đai D6        
11 Cung cấp nhân công san nền, đầm nền  1.170,00  m2        36.000     42.120.000
12 Cung cấp nhân công và vật tư trải bạc sọc chống mất nước bê tông  1.170,00  m2           5.400       6.318.000
13 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép nền   6.775,01  kg        29.250   198.168.994
  * Thép D10@150, 1 lớp        
14 Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông nền       81,90  m3   1.755.000   143.734.500
  * Bê tông Mác 250; đá 1x2        
15 Cung cấp nhân công xoa nền     819,00  m2        27.000     22.113.000
  * Xoa tạo phẳng        
16 Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cột Cb tường       62,72  m2      225.000     14.112.000
  * Cốp pha ván        
17 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cột Cb     580,35  kg        28.000     16.249.895
  * Thép D16, đai D6        
18 Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cột Cb         3,14  m3   2.250.000       7.056.000
  * Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công        
19 Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà giằng đầu tường       69,72  m2      225.000     15.687.000
  * Cốp pha ván        
20 Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà giằng tường     533,49  kg        28.000     14.937.670
  * Thép D12, đai D6        
21 Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông đà giằng tường         4,65  m3   2.250.000     10.458.000
  * Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công        
22 Cung cấp nhân công và vật tư xây tường gạch ống dày 200     448,00  m2      378.000   169.344.000
  * Gạch ống 8x8x18, vữa xi măng M75        
  Cung cấp nhân công và vật tư tô tường     896,00  m2        95.000     85.120.000
  * Vữa xi măng M75, dày 15mm        
23 Cung cấp nhân công và vật tư sơn nước tường      896,00  m2        85.000     76.160.000
  * Sơn lót Toa supertech pro, sơn phủ Toa supertech pro int, bột trét Toa        
  * Sơn nội thất và sơn ngoài thất        
24 Cung cấp và lắp đặt bulong neo chân cột       94,00  con      100.000       9.400.000
  * Bulong M20, L600, 8.8        
25 Cung cấp và lắp đặt cốt thép cột  5.952,54  kg        34.000   202.386.267
  * Thép Fy= 2450 kG/CM2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
26 Cung cấp và lắp đặt cốt thép kèo  5.261,70  kg        34.000   178.897.863
  * Thép Fy= 2450 kG/CM2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
27 Cung cấp và lắp đặt cốt thép nóc gió     962,64  kg        34.000     32.729.627
  * Thép Fy= 2450 kG/CM2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
28 Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng đầu cột  2.172,94  kg        34.000     73.880.055
  * Thép Fy= 2450 kG/CM2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
29 Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng mái và giằng vách  2.877,19  kg        34.000     97.824.293
  * Thép V63x5        
  * Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
30 Cung cấp và lắp đặt cốt thép dầm console mái canopy       59,61  kg        34.000       2.026.732
  * Thép Fy= 2450 kG/CM2        
  * Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu        
31 Cung cấp và lắp đặt xà gồ mái  4.986,64  kg        34.000   169.545.768
  * Xà gồ mạ kẽm C150x50x15x1,6        
  * Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2        
32 Cung cấp và lắp đặt hệ ti giằng     481,04  kg        38.000     18.279.350
  * Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2        
33 Cung cấp và lắp đặt bulong liên kết        
  * M20x60, 8.8     369,60  con        16.000       5.913.600
  * M16x60, 8.8     394,24  con        12.000       4.730.880
  * M12x30, 8.8     646,80  con           9.000       5.821.200
34 Cung cấp và lắp đặt mái tole   1.046,80  m2      216.000   226.108.800
  * Tole mạ màu 5 sóng, dày 0,45mm        
35 Cung cấp và lắp đặt mái tole      123,20  m2      216.000     26.611.200
  * Tole composite 9 sóng, dày 1.5mm        
36 Cung cấp và lắp đặt vách tole      514,22  m2      207.000   106.444.409
  * Tole mạ màu 9 sóng, dày 0,40mm        
37 Cung cấp và lắp đặt máng xói thu nước       91,00  m      216.000     19.656.000
  * Tole mạ kẽm, dày 0,45mm        
38 Cung cấp và lắp đặt diềm tole chống dột     146,86  m      135.000     19.826.100
  * Tole mạ kẽm, dày 0,45mm        
39 Cung cấp và lắp đặt cửa cuốn       16,80  m2   1.260.000     21.168.000
  * Cửa WxH = 6000x4000        
  * Cửa cuốn công nghệ Đức        
40 Cung cấp và lắp đặt mô tơ cửa cuốn         1,00  bộ   4.500.000       4.500.000
  * Mô tơ Đài Loan, 500kg        
41 Cung cấp và lắp đặt tự dừng cửa cuốn         1,00  bộ   1.100.000       1.100.000
42 Cung cấp và lắp đặt cửa sổ        
  * Cửa nhôm Xingfa, hệ nhôm 55, phụ kiên Kinlong, kính 8mm cường lực         4,05  m2   1.800.000       7.282.800
43 Cung cấp và lắp đặt diềm đầu cửa sổ         5,00  m      270.000       1.350.000
  * Tole dày 2mm, sơn dầu hoàn thiện        
44 Cung cấp và lắp đặt ống thoát nước ( lắp đặt từ cao độ mái xuống cao độ mặt nền)       69,22  m      120.000       8.306.928
  * Ống D140x4,1mm ( 6 điểm thoát mỗi bên)        
  * Co, lơi, nối thoát nước D140       40,00  cái        85.000       3.400.000
  Tổng - I:         2.225.846.956
  Tổng - A:         2.225.846.956

3. Một Số Lưu Ý Khi Xây Dựng Nhà Xưởng

3.1. Chọn Đơn Vị Xây Dựng Uy Tín

Việc chọn đơn vị thi công uy tín và có kinh nghiệm rất quan trọng. Họ sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.

3.2. Cập Nhật Thông Tin Giá Vật Liệu

Giá vật liệu có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy hãy liên tục cập nhật thông tin để có dự toán chính xác nhất.

3.3. Dự Trù Ngân Sách Kỹ Lưỡng

Nên có một ngân sách dự phòng cho các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng. Một ngân sách tốt sẽ giúp bạn tránh được những bất ngờ không mong muốn.

3.4. Tham Khảo Ý Kiến Chuyên Gia

Nếu có thể, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia xây dựng hoặc kiến trúc sư để đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn.

4. Kết Luận

Xây dựng nhà xưởng là một khoản đầu tư lớn và cần được tính toán kỹ lưỡng. Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng nhà xưởng sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho quá trình này. Đừng quên thực hiện các bước tính toán chính xác và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia để đảm bảo công trình được thực hiện đúng tiến độ và chất lượng.

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về giá xây dựng nhà xưởng. Nếu bạn có những thắc mắc vui lòng để lại câu hỏi để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt nhất.





BÌNH LUẬN PHẢN HỒI
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon

Vui lòng đợi ...

Đặt mua sản phẩm

Xem nhanh sản phẩm