Xây dựng nhà xưởng là một bước quan trọng trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh. Tuy nhiên, giá xây dựng nhà xưởng là một trong những yếu tố quan trọng cần được xem xét kỹ lưỡng. Bài viết này sẽ đề cập đến các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng nhà xưởng, cách tính toán và cung cấp một cái nhìn tổng quát về chi phí cần thiết cho quá trình xây dựng.
Vị trí xây dựng nhà xưởng có ảnh hưởng lớn đến giá cả. Các khu vực trung tâm thường có giá đất cao hơn so với các vùng ngoại ô. Ngoài ra, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp đến công trình cũng sẽ tăng theo khoảng cách.
Diện tích nhà xưởng là một yếu tố quyết định đến chi phí xây dựng. Những nhà xưởng có diện tích lớn thường đòi hỏi chi phí cao hơn do lượng nguyên liệu và thời gian thi công nhiều hơn. Thiết kế nhà xưởng cũng ảnh hưởng đến chi phí: thiết kế phức tạp sẽ tốn nhiều công sức và phí thiết kế hơn.
Chất lượng và loại vật liệu sử dụng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Các loại vật liệu cao cấp như thép không gỉ, bê tông chịu lực sẽ có giá cao hơn nhưng đảm bảo độ bền và an toàn cho nhà xưởng. Nên cân nhắc giữa chất lượng và chi phí để lựa chọn vật liệu phù hợp.
Việc áp dụng công nghệ trong xây dựng cũng sẽ thay đổi giá thành. Công nghệ hiện đại giúp tối ưu hóa quy trình thi công, nhưng cũng có thể đòi hỏi chi phí đầu tư ban đầu cao hơn. Các thiết bị xây dựng cũng cần được tính toán trong tổng chi phí đầu tư.
Chi phí nhân công có thể biến động tùy thuộc vào khu vực địa lý và thanh toán theo giờ làm việc hay theo từng công đoạn hoàn thành. Tại các khu vực thành phố lớn, mức lương của công nhân xây dựng thường cao hơn so với các vùng nông thôn.
Thời gian thi công cũng góp phần ảnh hưởng đến giá thành. Nếu nhà xưởng cần được hoàn thành trong thời gian ngắn, có thể phải chấp nhận các chi phí phát sinh như tăng ca nhân công, gia tăng thiết bị.
Để tính toán giá xây dựng nhà xưởng, bạn cần thực hiện theo các bước sau:
Xác định diện tích xây dựng: Tính diện tích tổng thể của nhà xưởng, bao gồm cả khu vực phụ trợ như văn phòng, kho chứa, v.v.
Lên kế hoạch thiết kế: Dựa trên diện tích, thiết kế sơ bộ nhà xưởng với các diện tích và công năng cụ thể.
Tính toán chi phí vật liệu: Tìm hiểu giá cả các loại vật liệu cần thiết, tính toán tổng chi phí dự kiến cho việc mua nguyên liệu.
Tính chi phí nhân công: Liệt kê số lượng công nhân cần thiết và mức lương dự kiến để tính toán nhân công.
Chi phí phát sinh: Dự trù các khoản chi phí phát sinh như chi phí quản lý, chi phí giấy tờ, thuế, v.v.
Tổng hợp chi phí: Cộng tất cả các chi phí trên lại để có tổng chi phí xây dựng nhà xưởng.
Giả sử bạn muốn xây dựng một nhà xưởng có diện tích 18x65 = 1170 m². Dưới đây là một ví dụ cụ thể:
Stt | Diễn giải công việc | SL | Đ/vị | Đ/giá | T/tiền |
Thi công nhà tiền chế 01 ( kích thước 18x65m) | |||||
1 | Cung cấp nhân công và vật tư đào đất | 152,88 | m3 | 50.000 | 7.644.000 |
* Bao gồm nhân công và ca máy | |||||
2 | Cung cấp nhân công và vật tư cán vữa lót móng, lót đà kiềng | 113,26 | m2 | 98.000 | 11.099.480 |
* Vữa lót dày trung bình 30mm | |||||
3 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha móng | 49,39 | m2 | 189.000 | 9.335.088 |
* Cốp pha xây gạch ống | |||||
4 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép móng | 814,54 | kg | 28.000 | 22.807.250 |
* Thép D12@150mm | |||||
5 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông móng | 22,23 | m3 | 1.755.000 | 39.007.332 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2; độ sụt 10±2 | |||||
6 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cổ móng | 11,95 | m2 | 225.000 | 2.689.470 |
* Cốp pha ván | |||||
7 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cổ móng | 553,05 | kg | 28.000 | 15.485.321 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
8 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cổ móng | 1,27 | m3 | 1.755.000 | 2.235.870 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2; trộn thủ công | |||||
9 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà kiềng | 92,96 | m2 | 225.000 | 20.916.000 |
* Cốp pha ván | |||||
10 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà kiềng | 923,51 | kg | 28.000 | 25.858.215 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
11 | Cung cấp nhân công san nền, đầm nền | 1.170,00 | m2 | 36.000 | 42.120.000 |
12 | Cung cấp nhân công và vật tư trải bạc sọc chống mất nước bê tông | 1.170,00 | m2 | 5.400 | 6.318.000 |
13 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép nền | 6.775,01 | kg | 29.250 | 198.168.994 |
* Thép D10@150, 1 lớp | |||||
14 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông nền | 81,90 | m3 | 1.755.000 | 143.734.500 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2 | |||||
15 | Cung cấp nhân công xoa nền | 819,00 | m2 | 27.000 | 22.113.000 |
* Xoa tạo phẳng | |||||
16 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha cột Cb tường | 62,72 | m2 | 225.000 | 14.112.000 |
* Cốp pha ván | |||||
17 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép cột Cb | 580,35 | kg | 28.000 | 16.249.895 |
* Thép D16, đai D6 | |||||
18 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông cột Cb | 3,14 | m3 | 2.250.000 | 7.056.000 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công | |||||
19 | Cung cấp nhân công và vật tư cốp pha đà giằng đầu tường | 69,72 | m2 | 225.000 | 15.687.000 |
* Cốp pha ván | |||||
20 | Cung cấp nhân công và vật tư cốt thép đà giằng tường | 533,49 | kg | 28.000 | 14.937.670 |
* Thép D12, đai D6 | |||||
21 | Cung cấp nhân công và vật tư đổ bê tông đà giằng tường | 4,65 | m3 | 2.250.000 | 10.458.000 |
* Bê tông Mác 250; đá 1x2, đổ thủ công | |||||
22 | Cung cấp nhân công và vật tư xây tường gạch ống dày 200 | 448,00 | m2 | 378.000 | 169.344.000 |
* Gạch ống 8x8x18, vữa xi măng M75 | |||||
Cung cấp nhân công và vật tư tô tường | 896,00 | m2 | 95.000 | 85.120.000 | |
* Vữa xi măng M75, dày 15mm | |||||
23 | Cung cấp nhân công và vật tư sơn nước tường | 896,00 | m2 | 85.000 | 76.160.000 |
* Sơn lót Toa supertech pro, sơn phủ Toa supertech pro int, bột trét Toa | |||||
* Sơn nội thất và sơn ngoài thất | |||||
24 | Cung cấp và lắp đặt bulong neo chân cột | 94,00 | con | 100.000 | 9.400.000 |
* Bulong M20, L600, 8.8 | |||||
25 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép cột | 5.952,54 | kg | 34.000 | 202.386.267 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
26 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép kèo | 5.261,70 | kg | 34.000 | 178.897.863 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
27 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép nóc gió | 962,64 | kg | 34.000 | 32.729.627 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
28 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng đầu cột | 2.172,94 | kg | 34.000 | 73.880.055 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
29 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép giằng mái và giằng vách | 2.877,19 | kg | 34.000 | 97.824.293 |
* Thép V63x5 | |||||
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
30 | Cung cấp và lắp đặt cốt thép dầm console mái canopy | 59,61 | kg | 34.000 | 2.026.732 |
* Thép Fy= 2450 kG/CM2 | |||||
* Bao gồm sơn hoàn thiện kết cấu | |||||
31 | Cung cấp và lắp đặt xà gồ mái | 4.986,64 | kg | 34.000 | 169.545.768 |
* Xà gồ mạ kẽm C150x50x15x1,6 | |||||
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
32 | Cung cấp và lắp đặt hệ ti giằng | 481,04 | kg | 38.000 | 18.279.350 |
* Thép cường độ CT3, Fy=21 KN/cm2 | |||||
33 | Cung cấp và lắp đặt bulong liên kết | ||||
* M20x60, 8.8 | 369,60 | con | 16.000 | 5.913.600 | |
* M16x60, 8.8 | 394,24 | con | 12.000 | 4.730.880 | |
* M12x30, 8.8 | 646,80 | con | 9.000 | 5.821.200 | |
34 | Cung cấp và lắp đặt mái tole | 1.046,80 | m2 | 216.000 | 226.108.800 |
* Tole mạ màu 5 sóng, dày 0,45mm | |||||
35 | Cung cấp và lắp đặt mái tole | 123,20 | m2 | 216.000 | 26.611.200 |
* Tole composite 9 sóng, dày 1.5mm | |||||
36 | Cung cấp và lắp đặt vách tole | 514,22 | m2 | 207.000 | 106.444.409 |
* Tole mạ màu 9 sóng, dày 0,40mm | |||||
37 | Cung cấp và lắp đặt máng xói thu nước | 91,00 | m | 216.000 | 19.656.000 |
* Tole mạ kẽm, dày 0,45mm | |||||
38 | Cung cấp và lắp đặt diềm tole chống dột | 146,86 | m | 135.000 | 19.826.100 |
* Tole mạ kẽm, dày 0,45mm | |||||
39 | Cung cấp và lắp đặt cửa cuốn | 16,80 | m2 | 1.260.000 | 21.168.000 |
* Cửa WxH = 6000x4000 | |||||
* Cửa cuốn công nghệ Đức | |||||
40 | Cung cấp và lắp đặt mô tơ cửa cuốn | 1,00 | bộ | 4.500.000 | 4.500.000 |
* Mô tơ Đài Loan, 500kg | |||||
41 | Cung cấp và lắp đặt tự dừng cửa cuốn | 1,00 | bộ | 1.100.000 | 1.100.000 |
42 | Cung cấp và lắp đặt cửa sổ | ||||
* Cửa nhôm Xingfa, hệ nhôm 55, phụ kiên Kinlong, kính 8mm cường lực | 4,05 | m2 | 1.800.000 | 7.282.800 | |
43 | Cung cấp và lắp đặt diềm đầu cửa sổ | 5,00 | m | 270.000 | 1.350.000 |
* Tole dày 2mm, sơn dầu hoàn thiện | |||||
44 | Cung cấp và lắp đặt ống thoát nước ( lắp đặt từ cao độ mái xuống cao độ mặt nền) | 69,22 | m | 120.000 | 8.306.928 |
* Ống D140x4,1mm ( 6 điểm thoát mỗi bên) | |||||
* Co, lơi, nối thoát nước D140 | 40,00 | cái | 85.000 | 3.400.000 | |
Tổng - I: | 2.225.846.956 | ||||
Tổng - A: | 2.225.846.956 |
Việc chọn đơn vị thi công uy tín và có kinh nghiệm rất quan trọng. Họ sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Giá vật liệu có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy hãy liên tục cập nhật thông tin để có dự toán chính xác nhất.
Nên có một ngân sách dự phòng cho các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng. Một ngân sách tốt sẽ giúp bạn tránh được những bất ngờ không mong muốn.
Nếu có thể, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia xây dựng hoặc kiến trúc sư để đưa ra các quyết định đầu tư đúng đắn.
Xây dựng nhà xưởng là một khoản đầu tư lớn và cần được tính toán kỹ lưỡng. Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng nhà xưởng sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho quá trình này. Đừng quên thực hiện các bước tính toán chính xác và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia để đảm bảo công trình được thực hiện đúng tiến độ và chất lượng.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về giá xây dựng nhà xưởng. Nếu bạn có những thắc mắc vui lòng để lại câu hỏi để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt nhất.
Vui lòng đợi ...